Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành? Đó là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm và tìm hiểu trên Internet mỗi ngày. Hãy cùng Blog Hỏi Ngu giải đáp giúp bạn nhé!
Câu trả lời:
Vâng! ở Việt Nam hiện nay được chia thành 3 miền “Bắc – Trung – Nam” và có 63 tỉnh thành khắp cả nước. Bạn có thể tham khảo tên cũng như khu vực chính xác của các tình ở bảng sau:
Danh sách 63 tỉnh thành phố của Việt Nam
Stt | Tên tỉnh | Tỉnh lỵ | Khu vực | Biển số xe | Mã vùng ĐT |
thành phố | (Vùng) | ||||
1 | An Giang | Thành phố Long Xuyên | Đồng bằng sông Cửu Long | 67 | 296 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thành phố Bà Rịa | Đông Nam Bộ | 72 | 254 |
3 | Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | Đồng bằng sông Cửu Long | 94 | 291 |
4 | Bắc Kạn | Thành phố Bắc Kạn | Đông Bắc Bộ | 97 | 209 |
5 | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang | 13 và 98 | 204 | |
6 | Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh | Đồng bằng sông Hồng | 13 và 99 | 222 |
7 | Bến Tre | Thành phố Bến Tre | Đồng bằng sông Cửu Long | 71 | 275 |
8 | Bình Dương | Thành phố Thủ Dầu Một | Đông Nam Bộ | 61 | 274 |
9 | Bình Định | Thành phố Quy Nhơn | Duyên hải Nam Trung Bộ | 77 | 256 |
10 | Bình Phước | Thành phố Đồng Xoài | Đông Nam Bộ | 93 | 271 |
11 | Bình Thuận | Thành phố Phan Thiết | Duyên hải Nam Trung Bộ | 86 | 252 |
12 | Cà Mau | Thành phố Cà Mau | Đồng bằng sông Cửu Long | 69 | 290 |
13 | Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng | Đông Bắc Bộ | 11 | 206 |
14 | Cần Thơ | Quận Ninh Kiều | Đồng bằng sông Cửu Long | 65 | 292 |
15 | Đà Nẵng | Quận Hải Châu | Duyên hải Nam Trung Bộ | 43 | 236 |
16 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tây Nguyên | 47 | 262 |
17 | Đắk Nông | Thành phố Gia Nghĩa | 48 | 261 | |
18 | Đồng Nai | Thành phố Biên Hòa | Đông Nam Bộ | 39 và 60 | 251 |
19 | Đồng Tháp | Thành phố Cao Lãnh | Đồng bằng sông Cửu Long | 66 | 277 |
20 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Tây Bắc Bộ | 27 | 215 |
21 | Gia Lai | Thành phố Pleiku | Tây Nguyên | 81 | 269 |
22 | Hà Giang | Thành phố Hà Giang | Đông Bắc Bộ | 23 | 219 |
23 | Hà Nam | Thành phố Phủ Lý | Đồng bằng sông Hồng | 90 | 226 |
24 | Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm | 29 đến 33 và 40 | 24 | |
25 | Hà Tĩnh | Thành phố Hà Tĩnh | Bắc Trung Bộ | 38 | 239 |
26 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương | Đồng bằng sông Hồng | 34 | 220 |
27 | Hải Phòng | Quận Hồng Bàng | 15 và 16 | 225 | |
28 | Hòa Bình | Thành phố Hòa Bình | Tây Bắc Bộ | 28 | 218 |
29 | Hậu Giang | Thành phố Vị Thanh | Đồng bằng sông Cửu Long | 95 | 293 |
30 | Hưng Yên | Thành phố Hưng Yên | Đồng bằng sông Hồng | 89 | 221 |
31 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 1 | Đông Nam Bộ | 50 đến 59 và 41 | 28 |
32 | Khánh Hòa | Thành phố Nha Trang | Duyên hải Nam Trung Bộ | 79 | 258 |
33 | Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | Đồng bằng sông Cửu Long | 68 | 297 |
34 | Kon Tum | Thành phố Kon Tum | Tây Nguyên | 82 | 260 |
35 | Lai Châu | Thành phố Lai Châu | Tây Bắc Bộ | 25 | 213 |
36 | Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 24 | 214 | |
37 | Lạng Sơn | Thành phố Lạng Sơn | Đông Bắc Bộ | 12 | 205 |
38 | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt | Tây Nguyên | 49 | 263 |
39 | Long An | Thành phố Tân An | Đồng bằng sông Cửu Long | 62 | 272 |
40 | Nam Định | Thành phố Nam Định | Đồng bằng sông Hồng | 18 | 228 |
41 | Nghệ An | Thành phố Vinh | Bắc Trung Bộ | 37 | 238 |
42 | Ninh Bình | Thành phố Ninh Bình | Đồng bằng sông Hồng | 35 | 229 |
43 | Ninh Thuận | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Duyên hải Nam Trung Bộ | 85 | 259 |
44 | Phú Thọ | Thành phố Việt Trì | Đông Bắc Bộ | 19 | 210 |
45 | Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa | Duyên hải Nam Trung Bộ | 78 | 257 |
46 | Quảng Bình | Thành phố Đồng Hới | Bắc Trung Bộ | 73 | 232 |
47 | Quảng Nam | Thành phố Tam Kỳ | Duyên hải Nam Trung Bộ | 92 | 235 |
48 | Quảng Ngãi | Thành phố Quảng Ngãi | 76 | 255 | |
49 | Quảng Ninh | Thành phố Hạ Long | Đông Bắc Bộ | 14 | 203 |
50 | Quảng Trị | Thành phố Đông Hà | Bắc Trung Bộ | 74 | 233 |
51 | Sóc Trăng | Thành phố Sóc Trăng | Đồng bằng sông Cửu Long | 83 | 299 |
52 | Sơn La | Thành phố Sơn La | Tây Bắc Bộ | 26 | 212 |
53 | Tây Ninh | Thành phố Tây Ninh | Đông Nam Bộ | 70 | 276 |
54 | Thái Bình | Thành phố Thái Bình | Đồng bằng sông Hồng | 17 | 227 |
55 | Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên | Đông Bắc Bộ | 20 | 208 |
56 | Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa | Bắc Trung Bộ | 36 | 237 |
57 | Thừa Thiên – Huế | Thành phố Huế | 75 | 234 | |
58 | Tiền Giang | Thành phố Mỹ Tho | Đồng bằng sông Cửu Long | 63 | 273 |
59 | Trà Vinh | Thành phố Trà Vinh | 84 | 294 | |
60 | Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang | Đông Bắc Bộ | 22 | 207 |
61 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | Đồng bằng sông Cửu Long | 64 | 270 |
62 | Vĩnh Phúc | Thành phố Vĩnh Yên | Đồng bằng sông Hồng | 88 | 211 |
63 | Yên Bái | Thành phố Yên Bái | Tây Bắc Bộ | 21 | 216 |