Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành là một câu hỏi tưởng chừng vô cùng quen thuộc và ai cũng biết. Tuy nhiên, sự thật là đáp án của câu trả lời này có thể làm bạn bất ngờ một chút. Trong bài viết bên dưới, Blog Hỏi Ngu sẽ giúp các bạn giải đáp chi tiết thắc mắc này.

Giải đáp thắc mắc: Nước Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?

Giải đáp thắc mắc chung: Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?

Giải đáp thắc mắc: Nước Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?

Việt Nam có 63 hay 64 tỉnh thành là thắc mắc của nhiều người. Theo thống kê, số lượng tỉnh thành cũ của Việt Nam là 64 nhưng đến năm 2008, Hà Tây được sáp nhập vào Hà Nội. Do đó, số lượng các tỉnh thành từ Bắc vào Nam giảm từ 64 còn 63, trong đó có năm thành phố trực thuộc trung ương là: Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng và Cần Thơ.

Diện tích của lãnh thổ Việt Nam là 331.212 km² (bao gồm 3/4 là đồi núi) được chia làm 3 vùng: Bắc Bộ, Nam Bộ và Trung Bộ. Cụ thể như sau:

  • Bắc Bộ bao gồm gồm 3 vùng: Đông Bắc Bộ, Tây Bắc Bộ, Đồng Bằng Sông Hồng.

  • Trung Bộ bao gồm 3 vùng: Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.

  • Nam Bộ bao gồm 2 vùng: Đồng Bằng Sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

Danh sách tỉnh thành cụ thể của Việt Nam hiện nay

Giải đáp thắc mắc chung: Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?

Danh sách tỉnh thành cụ thể của Việt Nam

Dưới đây là danh sách 63 tỉnh thành ở Việt Nam bạn nên ghi nhớ:

STT

Tên tỉnh/ thành phố

Tỉnh lỵ

Khu vực

Diện tích (km2)

1

An Giang

Thành phố Long Xuyên

Đồng bằng sông Cửu Long

3.536,7

2

Bà Rịa – Vũng Tàu

Thành phố Bà Rịa

Đông Nam Bộ

1.980,8

3

Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

Đồng bằng sông Cửu Long

2.669

4

Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang

Đông Bắc Bộ

3.851,4

5

Bắc Kạn

Thành phố Bắc Kạn

4.860

6

Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh

Đồng bằng sông Hồng

822,7

7

Bến Tre

Thành phố Bến Tre

Đồng bằng sông Cửu Long

2.394,6

8

Bình Dương

Thành phố Thủ Dầu Một

Đông Nam Bộ

2.694,7

9

Bình Định

Thành phố Quy Nhơn

Duyên hải Nam Trung Bộ

6.066,2

10

Bình Phước

Thành phố Đồng Xoài

Đông Nam Bộ

6.877

11

Bình Thuận

Thành phố Phan Thiết

Duyên hải Nam Trung Bộ

7.812,8

12

Cà Mau

Thành phố Cà Mau

Đồng bằng sông Cửu Long

5.294,8

13

Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng

Đông Bắc Bộ

6.700,3

14

Cần Thơ

Thành phố Ninh Kiều

Đồng bằng sông Cửu Long

1.439,2

15

Đà Nẵng

Quận Hải Châu

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.284,9

16

Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuột

Tây Nguyên

13.030,5

17

Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

6.509,3

18

Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

Tây Bắc Bộ

9.541

19

Đồng Nai

Thành phố Biên Hòa

Đông Nam Bộ

5.905,7

20

Đồng Tháp

Thành phố Cao Lãnh

Đồng bằng sông Cửu Long

3.383,8

21

Gia Lai

Thành phố Pleiku

Tây Nguyên

15.510,8

22

Hà Giang

Thành phố Hà Giang

Đông Bắc Bộ

7.929,5

23

Hà Nam

Thành phố Phủ Lý

Đồng bằng sông Hồng

860,9

24

Hà Nội

Quận Hoàn Kiếm

3.358,9

25

Hà Tĩnh

Thành phố Hà Tĩnh

Bắc Trung Bộ

5.990,7

26

Hải Dương

Thành phố Hải Dương

Đồng bằng sông Hồng

1.668,2

27

Hải Phòng

Quận Hồng Bàng

1.522,5

28

Hậu Giang

Thành phố Vị Thanh

Đồng bằng sông Cửu Long

1.621,8

29

Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình

Tây Bắc Bộ

4.591

30

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 1

Đông Nam Bộ

2.061

31

Hưng Yên

Thành phố Hưng Yên

Đồng bằng sông Hồng

930,2

32

Khánh Hòa

Thành phố Nha Trang

Duyên hải Nam Trung Bộ

5.137,8

33

Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

Đồng bằng sông Cửu Long

6.348,8

34

Kon Tum

Thành phố Kon Tum

Tây Nguyên

9.674,2

35

Lai Châu

Thành phố Lai Châu

Tây Bắc Bộ

9.068,8

36

Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn

Đông Bắc Bộ

8.310,2

37

Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Tây Bắc Bộ

6.364

38

Lâm Đồng

Thành phố Đà Lạt

Tây Nguyên

9.783,2

39

Long An

Thành phố Tân An

Đồng bằng sông Cửu Long

4.490,2

40

Nam Định

Thành phố Nam Định

Đồng bằng sông Hồng

1.668

41

Nghệ An

Thành phố Vinh

Bắc Trung Bộ

16.493,7

42

Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình

Đồng bằng sông Hồng

1.387

43

Ninh Thuận

Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

Duyên hải Nam Trung Bộ

3.355,3

44

Phú Thọ

Thành phố Việt Trì

Đông Bắc Bộ

3.534,6

45

Phú Yên

Thành phố Tuy Hòa

Duyên hải Nam Trung Bộ

5.023,4

46

Quảng Bình

Thành phố Đồng Hới

Bắc Trung Bộ

8.065,3

47

Quảng Nam

Thành phố Tam Kỳ

Duyên hải Nam Trung Bộ

10.574,7

48

Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi

5.135,2

49

Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long

Đông Bắc Bộ

6.177,7

50

Quảng Trị

Thành phố Đông Hà

Bắc Trung Bộ

4.739,8

51

Sóc Trăng

Thành phố Sóc Trăng

Đồng bằng sông Cửu Long

3.311,8

52

Sơn La

Thành phố Sơn La

Tây Bắc Bộ

14.123,5

53

Tây Ninh

Thành phố Tây Ninh

Đông Nam Bộ

4.041,4

54

Thái Bình

Thành phố Thái Bình

Đồng bằng sông Hồng

1.570,5

55

Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên

Đông Bắc Bộ

3.536,4

56

Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hoá

Bắc Trung Bộ

11.114,7

57

Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế

5.048,2

58

Tiền Giang

Thành phố Mỹ Tho

Đồng bằng sông Cửu Long

2.510,5

59

Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh

2.358,2

60

Tuyên Quang

Thành phố Tuyên Quang

Đông Bắc Bộ

5.867,9

61

Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long

Đồng bằng sông Cửu Long

1.475

62

Vĩnh Phúc

Thành phố Vĩnh Yên

Đồng bằng sông Hồng

1.235,2

63

Yên Bái

Thành phố Yên Bái

Tây Bắc Bộ

6.887,7

Qua bài viết trên đây, Blog Hỏi Ngu hy vọng các bạn đã tìm được đáp án cho câu hỏi Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành? Hãy thường xuyên truy cập website: https://bloghoingu.com/ để biết thêm nhiều thông tin thú vị khác.

Bài viết liên quan