Hiện nay, các sản phẩm thép hộp đang được bày bán khá tràn lan trên thị trường.Và điều để tạo nên uy tín đó chính là tiêu chuẩn được đặt ra. Nói về tiêu chuẩn của thép hộp, JIS là một trong những tiêu chuẩn hàng đầu hiện nay. Cùng tìm hiểu về tiêu chuẩn thép hộp JIS trong bài viết dưới đây.
Mác thép |
A36, A572 Gr.50 – Gr.70, A500 Gr.B – Gr.C, STKR400, STKR490, S235JR, S275JR, S355JOH, S355J2H, Q345B, Q345D, SS400, SS490… |
Ứng dụng |
Thép hộp tiêu chuẩn (Thép hộp vuông – thép hộp chữ nhật) được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô, vận chuyển dầu khí chất lỏng, giao thông vận tải |
Tiêu chuẩn |
ASTM – JIS G3466 – KS D 3507 – BS 1387 – JIS G3452 – JIS G3101 – JIS G3106 |
Xuất xứ |
Nhật – Trung Quốc – Hàn Quốc – Việt Nam – Đài Loan – Nga |
Quy cách |
|
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn:
Mác thép |
Yield Strength min. |
Sức căng |
Độ giãn dài min. |
Impact Resistance min [J] |
|||
(Mpa) |
MPa |
% |
|||||
Độ dày <16 mm |
Độ dày ≥16mm |
|
Độ dày <5mm |
Độ dày 5-16mm |
Độ dày ≥16mm |
||
SS400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
– |
BẢNG QUY CÁCH THAM KHẢO
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 250×350 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp chữ nhật |
250 |
x |
350 |
x |
5 |
46.71 |
2 |
Thép hộp chữ nhật |
250 |
x |
350 |
x |
6 |
55.95 |
3 |
Thép hộp chữ nhật |
250 |
x |
350 |
x |
8 |
74.36 |
4 |
Thép hộp chữ nhật |
250 |
x |
350 |
x |
10 |
92.63 |
5 |
Thép hộp chữ nhật |
250 |
x |
350 |
x |
12 |
110.78 |
6 |
Thép hộp chữ nhật |
250 |
x |
350 |
x |
15 |
137.77 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 350×150 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp chữ nhật |
350 |
x |
150 |
x |
5 |
38.86 |
2 |
Thép hộp chữ nhật |
350 |
x |
150 |
x |
6 |
46.53 |
3 |
Thép hộp chữ nhật |
350 |
x |
150 |
x |
8 |
61.80 |
4 |
Thép hộp chữ nhật |
350 |
x |
150 |
x |
10 |
76.93 |
5 |
Thép hộp chữ nhật |
350 |
x |
150 |
x |
12 |
91.94 |
6 |
Thép hộp chữ nhật |
350 |
x |
150 |
x |
15 |
114.22 |
THÉP HỘP VUÔNG 100×100 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp vuông |
100 |
x |
100 |
x |
2 |
6.15 |
2 |
Thép hộp vuông |
100 |
x |
100 |
x |
2.5 |
7.65 |
3 |
Thép hộp vuông |
100 |
x |
100 |
x |
3 |
9.14 |
4 |
Thép hộp vuông |
100 |
x |
100 |
x |
3.5 |
10.61 |
5 |
Thép hộp vuông |
100 |
x |
100 |
x |
4 |
12.06 |
6 |
Thép hộp vuông |
100 |
x |
100 |
x |
4.5 |
13.49 |
7 |
Thép hộp vuông |
100 |
x |
100 |
x |
5 |
14.92 |
8 |
Thép hộp vuông |
100 |
x |
100 |
x |
6 |
17.71 |
9 |
Thép hộp vuông |
100 |
x |
100 |
x |
8 |
23.11 |
10 |
Thép hộp vuông |
100 |
x |
100 |
x |
10 |
28.26 |
11 |
Thép hộp vuông |
100 |
x |
100 |
x |
12 |
33.16 |
THÉP HỘP VUÔNG 90×90 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp vuông |
90 |
x |
90 |
x |
2 |
5.53 |
2 |
Thép hộp vuông |
90 |
x |
90 |
x |
2.5 |
6.87 |
3 |
Thép hộp vuông |
90 |
x |
90 |
x |
3 |
8.20 |
4 |
Thép hộp vuông |
90 |
x |
90 |
x |
3.5 |
9.51 |
5 |
Thép hộp vuông |
90 |
x |
90 |
x |
4 |
10.80 |
6 |
Thép hộp vuông |
90 |
x |
90 |
x |
5 |
13.35 |
7 |
Thép hộp vuông |
90 |
x |
90 |
x |
6 |
15.83 |
THÉP HỘP VUÔNG 75×75 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp vuông |
75 |
x |
75 |
x |
2 |
4.58 |
2 |
Thép hộp vuông |
75 |
x |
75 |
x |
2.3 |
5.25 |
3 |
Thép hộp vuông |
75 |
x |
75 |
x |
2.5 |
5.69 |
4 |
Thép hộp vuông |
75 |
x |
75 |
x |
3 |
6.78 |
5 |
Thép hộp vuông |
75 |
x |
75 |
x |
3.5 |
7.86 |
6 |
Thép hộp vuông |
75 |
x |
75 |
x |
4 |
8.92 |
7 |
Thép hộp vuông |
75 |
x |
75 |
x |
4.5 |
9.96 |
8 |
Thép hộp vuông |
75 |
x |
75 |
x |
5 |
10.99 |
9 |
Thép hộp vuông |
75 |
x |
75 |
x |
6 |
13.00 |
Thép Trí Việt – Đơn vị cung cấp thép hộp theo tiêu chuẩn hiện nay
Đại lý Thép Trí Việt là một trong những đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm thép hộp uy tín và đảm bảo 100% chất lượng uy tín, đúng theo tiêu chuẩn JIS. Với hệ thống sản xuất hiện đại cùng máy móc tiên tiến, chúng tôi luôn cung cấp những sản phẩm cho những doanh nghiệp lớn nhỏ từ tận xưởng sản xuất…
Khi mua hàng tại Thép Trí Việt, Quý khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích như:
-
Tư vấn chi tiết, nhiệt tình và miễn phí loại tôn thích hợp cho công trình của mình
-
Hỗ trợ mọi thắc mắc về những vấn đề liên quan
-
Có đầy đủ giấy tờ bảo hành
-
Sẽ có chiết khấu hoa hồng khi mua số lượng lớn
-
Hỗ trợ giao hàng đến công trình.
-
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
-
Giá bán tận gốc nhà máy.
Trên đây là những thông tin liên quan đến tiêu chuẩn thép hộp JIS. Thật hy vọng rằng những thông tin trên sẽ hữu ích đối với bạn. Và bạn sẽ đưa ra những quyết định thật hợp lý khi chọn mua các sản phẩm thép hộp nhé.
Quý khách có nhu cầu, hãy liên hệ trực tiếp đến số hotline hoặc tìm hiểu thêm tại https://theptriviet.com.vn/.
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
- Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
- Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
- Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
- Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
- Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
- Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
- Email: theptriviet@gmail.com
- Website: https://theptriviet.com.vn/
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn